Phân loại hạt điều Điều_(thực_vật)

Hạt điều Việt Nam xuất khẩu được phân loại theo kích cỡ và màu sắc, phổ biến nhất là WW240, WW320, WW450, WS.

Dưới đây là một số tiêu chuẩn Tham khảo áp dụng cho nhân hạt điều sơ chế từ quả thực của cây điều (Anacardium occidentale Linnaeus) dùng cho chế biến thực phẩm được sử dụng từ năm 2010 đến nay theo tài liệu Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4850:2010

Yêu cầu chung

  • Nhân hạt điều phải được sấy khô hợp lý, có hình dạng đặc trưng, được phân cấp hoặc được chế biến theo từng cấp. Không được dính dầu vỏ hạt điều, tỉ lệ nhân còn sót vỏ lụa không được quá 1,5% tính theo khối lượng. Đường kính của các mảnh vỏ lụa còn dính trên nhân cộng gộp không quá 2 mm.
  • Nhân hạt điều không được có sâu hại sống, xác côn trùng, nắm mốc, không bị nhiễm bẩn nhìn thấy được bằng mắt thường hoặc dùng kính lúp cầm tay có độ phóng đại khoảng 10 lần, trong trường hợp cần thiết. Nhân hạt điều phải có mùi tự nhiên, không được có mùi ôi dầu hoặc có mùi lạ khác.
  • Độ ẩm của nhân hạt điều không được lớn hơn 5% tính theo khối lượng.
  • Mỗi cấp nhân hạt điều không lẫn quá 5% nhân cấp thấp hơn liền kề, tính theo khối lượng và không lẫn quá 5% nhân vỡ lúc đóng gói, tính theo khối lượng.

Bảng các chữ viết tắt

Mô tảTiếng AnhViết tắt
1. TrắngWhiteW
2. VàngScorchedS
3. Vàng sémSecond ScorchedSS
4. Nám nhạtLight BlemishLB
5. NámBlemishB
6. Nám đậmDark BlemishDB
7. Vỡ ngangButtB
8. Vỡ ngang námBlemish ButtBB
9. Vỡ dọcSplitS
10. Mảnh nhân lớnLarge PiecesLP
11. Mảnh nhân nhỏSmall PiecesSP
12. Mảnh vụnBaby – BitsB-B

Bảng phân cấp chất lượng của nhân hạt điều

CấpKý hiệuSố nhân/kgSố nhân/lbTên thương mạiMô tả
1W 160265-353120 – 160Nhân nguyên trắngNgoài yêu cầu chung, nhân hạt điều phải có màu sắc đồng nhất, có thể trắng, trắng ngà, ngà nhạt, vàng nhạt hay xám tro nhạt.
2W 180355-395161 – 180
3W 210440-465200 – 210
4W 240485-530220 – 240
5W 320660-705300 – 320
6W 450880-990400 – 450
7SW 240485 – 530220 – 240Nhân nguyên vàngNhân có màu vàng do quá nhiệt trong quá trình chao dầu hay sấy. Nhân có thể có màu vàng, nâu nhạt, ngà hay xám tro.
8SW 320660 – 705300 – 320
9SW
10WSNhân vỡ dọc trắngNhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên trắng.
11LPMảnh nhân lớnNhân vỡ lớn không lọt qua sàn 4.75 mm
12SSPMảnh nhân nhỏ vàngNhân vỡ nhỏ có màu sắc giống như nhân nguyên vàng.
13BBMảnh vụnKhông phân biệt màu sắc.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Điều_(thực_vật) http://botanical.com/botanical/mgmh/c/casnut29.htm... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/97939 http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/3677?fg=&ma... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2635... http://legacy.tropicos.org/Name/1300006 http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID... http://vinacas.com.vn/ https://florabase.dpaw.wa.gov.au/browse/profile/44... https://profiles.ala.org.au/opus/foa/profile/Anaca...